俘虏 fúlǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phu lỗ】

Đọc nhanh: 俘虏 (phu lỗ). Ý nghĩa là: bắt tù binh; bắt giữ. Ví dụ : - 俘虏了敌军师长。 bắt được sư đoàn trưởng của địch.

Ý Nghĩa của "俘虏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

俘虏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt tù binh; bắt giữ

打仗时捉住 (敌人); 打仗时捉住的敌人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 俘虏 fúlǔ le 敌军 díjūn 师长 shīzhǎng

    - bắt được sư đoàn trưởng của địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俘虏

  • volume volume

    - 宽待 kuāndài 俘虏 fúlǔ

    - đối xử tử tế với tù binh.

  • volume volume

    - 俘获 fúhuò 甚众 shénzhòng

    - bắt được nhiều tù binh

  • volume volume

    - 看押 kānyā 俘虏 fúlǔ

    - tạm giam tù binh.

  • volume volume

    - 俘虏 fúlǔ le 敌军 díjūn 师长 shīzhǎng

    - bắt được sư đoàn trưởng của địch.

  • volume volume

    - 敌国 díguó jiān 交换 jiāohuàn le 俘虏 fúlǔ

    - Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.

  • volume volume

    - 俘获 fúhuò

    - bắt được tù binh

  • volume volume

    - 五百名 wǔbǎimíng 造反 zàofǎn zhě bèi 俘获 fúhuò bìng jiǎo le xiè

    - Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.

  • volume volume

    - 俘获 fúhuò de 教皇 jiàohuáng 释放 shìfàng le 蜂群 fēngqún

    - Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OBND (人月弓木)
    • Bảng mã:U+4FD8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:丨一フノ一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPKS (卜心大尸)
    • Bảng mã:U+864F
    • Tần suất sử dụng:Cao