Đọc nhanh: 俘虏 (phu lỗ). Ý nghĩa là: bắt tù binh; bắt giữ. Ví dụ : - 俘虏了敌军师长。 bắt được sư đoàn trưởng của địch.
俘虏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tù binh; bắt giữ
打仗时捉住 (敌人); 打仗时捉住的敌人
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俘虏
- 宽待 俘虏
- đối xử tử tế với tù binh.
- 俘获 甚众
- bắt được nhiều tù binh
- 看押 俘虏
- tạm giam tù binh.
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
- 敌国 间 交换 了 俘虏
- Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.
- 俘获
- bắt được tù binh
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俘›
虏›