Đọc nhanh: 飞蛾投火 (phi nga đầu hoả). Ý nghĩa là: lao vào chỗ chết; con thiêu thân lao vào lửa; tự tìm lấy cái chết.
飞蛾投火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao vào chỗ chết; con thiêu thân lao vào lửa; tự tìm lấy cái chết
比喻自取灭亡也说飞蛾扑火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞蛾投火
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
火›
蛾›
飞›