Đọc nhanh: 招架 (chiêu giá). Ý nghĩa là: đỡ; chống đỡ; ngăn cản; ngăn trở; đỡ đòn. Ví dụ : - 招架不住 chống đỡ không nổi. - 来势凶猛,难于招架。 khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
招架 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ; chống đỡ; ngăn cản; ngăn trở; đỡ đòn
抵挡
- 招架不住
- chống đỡ không nổi
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招架
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 招架不住
- chống đỡ không nổi
- 他 快 招架不住 敌人 了
- Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.
- 我们 拼命 招架 着 压力
- Chúng tôi đang cố chống đỡ áp lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
架›