Đọc nhanh: 话不投机 (thoại bất đầu cơ). Ý nghĩa là: không hài lòng; không vừa ý. Ví dụ : - 弟兄俩话不投机,只好各走各的路。 Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.. - 话不像话最好不说,话不投机最好沉默 Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
话不投机 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hài lòng; không vừa ý
彼此心意不同,谈话不能想契
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话不投机
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
投›
机›
话›