Đọc nhanh: 忿懑 (phẫn muộn). Ý nghĩa là: Giận dữ. Ví dụ : - 一个艺术家,对生活对现实忿懑,他的作品必然孤冷,晦涩难懂。 Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
忿懑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giận dữ
清·洪升《长生殿·疑谶》:“心中一时忿懑,不觉酒涌上来。”
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忿懑
- 愤懑 之情 , 溢于言表
- nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
忿›
懑›