Đọc nhanh: 示弱 (thị nhược). Ý nghĩa là: tỏ ra yếu kém; yếu kém; yếu thế. Ví dụ : - 不甘示弱。 không chịu tỏ ra yếu kém.. - 大家一致表示,在竞赛中决不示弱。 mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
示弱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỏ ra yếu kém; yếu kém; yếu thế
表示比对方软弱,不敢较量
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示弱
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
示›