Đọc nhanh: 侵略 (xâm lược). Ý nghĩa là: xâm lược; xâm lăng. Ví dụ : - 国家遭受了侵略。 Quốc gia đã bị xâm lược.. - 日本曾野蛮侵略中国。 Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.. - 他们发动了侵略战争。 Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
侵略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm lược; xâm lăng
以武装入侵; 政治干涉或经济文化渗透等方式侵犯别国的领土和主权; 损害别国利益
- 国家 遭受 了 侵略
- Quốc gia đã bị xâm lược.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 侵略 với từ khác
✪ 1. 侵略 vs 侵犯
Chủ thể của "侵犯" có thể là một quốc gia, hoặc một cá nhân hoặc một nhóm.
Chủ thể của "侵略" phải là một hoặc một số quốc gia.
Đối tượng của "侵犯" có thể là lãnh thổ, vùng trời của một quốc gia, tài sản hoặc quyền, lợi ích hợp pháp của người khác và đối tượng của "侵略" phải là lãnh thổ, vùng trời của quốc gia khác.
✪ 2. 侵略 vs 侵占
- "侵略" là hành động phi pháp của một quốc gia đối với một quốc gia khác, "侵占" cũng có nghĩa là xâm lược, nhưng - "侵占" cũng có nghĩa là chiếm hữu trái phép tài sản của người khác.
"侵略" là hành động của một quốc gia, còn "侵占" có thể là hành động của một quốc gia hoặc một cá nhân hoặc một nhóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵略
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 打败 侵略者
- Đánh bại quân xâm lược
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 侵略者 的 船 随时 都 会 驶来
- Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
- 国家 遭受 了 侵略
- Quốc gia đã bị xâm lược.
- 我们 要 抵御 侵略
- Chúng ta phải chống lại sự xâm lược.
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
略›
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
Tập Kích, Xâm Nhập Và Tiến Công
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Ăn Mòn, Gặm Nhấm
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là xâm lăng 侵凌. ◇Tây du kí 西遊記: Học tập binh thư vũ lược; chỉ khả bố trận an doanh; bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn 學習兵書武略; 止可佈陣安營; 保國家無侵陵之患 (Đệ nhị thập cửup hồi).
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)