侵略 qīnlüè
volume volume

Từ hán việt: 【xâm lược】

Đọc nhanh: 侵略 (xâm lược). Ý nghĩa là: xâm lược; xâm lăng. Ví dụ : - 国家遭受了侵略。 Quốc gia đã bị xâm lược.. - 日本曾野蛮侵略中国。 Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.. - 他们发动了侵略战争。 Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.

Ý Nghĩa của "侵略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

侵略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xâm lược; xâm lăng

以武装入侵; 政治干涉或经济文化渗透等方式侵犯别国的领土和主权; 损害别国利益

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 遭受 zāoshòu le 侵略 qīnlüè

    - Quốc gia đã bị xâm lược.

  • volume volume

    - 日本 rìběn céng 野蛮 yěmán 侵略 qīnlüè 中国 zhōngguó

    - Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发动 fādòng le 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 侵略 với từ khác

✪ 1. 侵略 vs 侵犯

Giải thích:

Chủ thể của "侵犯" có thể là một quốc gia, hoặc một cá nhân hoặc một nhóm.
Chủ thể của "侵略" phải là một hoặc một số quốc gia.
Đối tượng của "侵犯" có thể là lãnh thổ, vùng trời của một quốc gia, tài sản hoặc quyền, lợi ích hợp pháp của người khác và đối tượng của "侵略" phải là lãnh thổ, vùng trời của quốc gia khác.

✪ 2. 侵略 vs 侵占

Giải thích:

- "侵略" là hành động phi pháp của một quốc gia đối với một quốc gia khác, "侵占" cũng có nghĩa là xâm lược, nhưng - "侵占" cũng có nghĩa là chiếm hữu trái phép tài sản của người khác.
"侵略" là hành động của một quốc gia, còn "侵占" có thể là hành động của một quốc gia hoặc một cá nhân hoặc một nhóm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵略

  • volume volume

    - 他们 tāmen lüè 侵城 qīnchéng

    - Bọn họ chiếm đất chiếm thành.

  • volume volume

    - 打败 dǎbài 侵略者 qīnlüèzhě

    - Đánh bại quân xâm lược

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发动 fādòng le 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 侵略者 qīnlüèzhě 最终 zuìzhōng bèi 夷灭 yímiè

    - Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.

  • volume volume

    - 侵略者 qīnlüèzhě de chuán 随时 suíshí dōu huì 驶来 shǐlái

    - Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 遭受 zāoshòu le 侵略 qīnlüè

    - Quốc gia đã bị xâm lược.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 抵御 dǐyù 侵略 qīnlüè

    - Chúng ta phải chống lại sự xâm lược.

  • volume volume

    - 日本 rìběn 侵略军 qīnlüèjūn 一到 yídào 各个 gègè 村子 cūnzi 立即 lìjí bèi 洗劫一空 xǐjiéyīkōng

    - Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa