Đọc nhanh: 递降 (đệ giáng). Ý nghĩa là: xuống dần; hạ dần; giảm dần. Ví dụ : - 改进工艺,使原材料消耗逐月递降。 cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
递降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống dần; hạ dần; giảm dần
一次比一次降低
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递降
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 递降
- xuống dần
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
递›
降›