Đọc nhanh: 背叛 (bội bạn). Ý nghĩa là: phản bội; bội bạc , sự phản bội; sự bội bạc. Ví dụ : - 她背叛了自己最好的朋友。 Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.. - 他背叛了公司的秘密。 Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.. - 他背叛了组织的信任。 Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.
背叛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản bội; bội bạc
指背离、叛变,做出违背道义、辜负信任的行为
- 她 背叛 了 自己 最好 的 朋友
- Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.
- 他 背叛 了 公司 的 秘密
- Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.
- 他 背叛 了 组织 的 信任
- Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
背叛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phản bội; sự bội bạc
指背叛这种行为或事件
- 背叛 让 他 感到痛苦
- Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 背叛 使 他们 的 关系 破裂
- Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 背叛
✪ 1. 背叛 + Tân ngữ (国家/祖国/人民/...)
"背叛" ai
- 背叛 祖国 是 很 严重 的 事
- Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.
- 背叛 人民 会 失去 支持
- Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.
So sánh, Phân biệt 背叛 với từ khác
✪ 1. 背叛 vs 叛变
Giống:
- "背叛" và "叛变" đều là động từ.
Khác:
- "叛变" là động từ nội động từ, không thể đi kèm tân ngữ còn "背叛" có thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背叛
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 背叛 让 他 感到痛苦
- Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 背叛 了 公司 的 秘密
- Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.
- 背叛 祖国 是 很 严重 的 事
- Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.
- 背叛 使 他们 的 关系 破裂
- Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
背›
Trung Thành
Lòng Trung, Lòng Trung Thành, Trung Thành
Trung Thực
quy thuận; quy phục; quay đầu trở về