背叛 bèipàn
volume volume

Từ hán việt: 【bội bạn】

Đọc nhanh: 背叛 (bội bạn). Ý nghĩa là: phản bội; bội bạc , sự phản bội; sự bội bạc. Ví dụ : - 她背叛了自己最好的朋友。 Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.. - 他背叛了公司的秘密。 Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.. - 他背叛了组织的信任。 Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.

Ý Nghĩa của "背叛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

背叛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phản bội; bội bạc

指背离、叛变,做出违背道义、辜负信任的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 背叛 bèipàn le 自己 zìjǐ 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đã phản bội người bạn tốt nhất của mình.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn le 公司 gōngsī de 秘密 mìmì

    - Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn le 组织 zǔzhī de 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã phản bội lòng tin của tổ chức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

背叛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự phản bội; sự bội bạc

指背叛这种行为或事件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 背叛 bèipàn ràng 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn 使 shǐ 他们 tāmen de 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 背叛

✪ 1. 背叛 + Tân ngữ (国家/祖国/人民/...)

"背叛" ai

Ví dụ:
  • volume

    - 背叛 bèipàn 祖国 zǔguó shì hěn 严重 yánzhòng de shì

    - Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.

  • volume

    - 背叛 bèipàn 人民 rénmín huì 失去 shīqù 支持 zhīchí

    - Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.

So sánh, Phân biệt 背叛 với từ khác

✪ 1. 背叛 vs 叛变

Giải thích:

Giống:
- "背叛" và "叛变" đều là động từ.
Khác:
- "叛变" là động từ nội động từ, không thể đi kèm tân ngữ còn "背叛" có thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背叛

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • volume volume

    - hèn 背叛 bèipàn

    - Anh ấy ghét cô ấy phản bội.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn ràng 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.

  • volume volume

    - xiàng 敌人 dírén 屈服 qūfú 就是 jiùshì duì 革命 gémìng de 背叛 bèipàn

    - Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn le 公司 gōngsī de 秘密 mìmì

    - Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.

  • volume

    - 背叛 bèipàn 祖国 zǔguó shì hěn 严重 yánzhòng de shì

    - Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 背叛 bèipàn 使 shǐ 他们 tāmen de 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Sự phản bội đã làm rạn nứt mối quan hệ của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao