开放 kāifàng
volume volume

Từ hán việt: 【khai phóng】

Đọc nhanh: 开放 (khai phóng). Ý nghĩa là: nở; bung, huỷ bỏ phong toả; hạn chế cấm vận; mở cửa, mở cửa. Ví dụ : - 这种花在春天开放。 Loài hoa này nở vào mùa xuân.. - 春天到了百花开放。 Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.. - 琼花在半夜开放。 Hoa quỳnh nở vào ban đêm.

Ý Nghĩa của "开放" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开放 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nở; bung

展开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huā zài 春天 chūntiān 开放 kāifàng

    - Loài hoa này nở vào mùa xuân.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān dào le 百花 bǎihuā 开放 kāifàng

    - Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.

  • volume volume

    - 琼花 qiónghuā zài 半夜 bànyè 开放 kāifàng

    - Hoa quỳnh nở vào ban đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. huỷ bỏ phong toả; hạn chế cấm vận; mở cửa

解除封锁,禁令,限制等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 公园 gōngyuán duì 公众 gōngzhòng 开放 kāifàng

    - Công viên này mở cửa cho công chúng.

  • volume volume

    - 会议室 huìyìshì de mén 保持 bǎochí 开放 kāifàng

    - Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.

  • volume volume

    - 公开课 gōngkāikè jiāng duì 学生 xuésheng 开放 kāifàng

    - Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. mở cửa

经济,政策上减少限制,给一定理由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扩大开放 kuòdàkāifàng 促进 cùjìn 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 开放 kāifàng le 几个 jǐgè 港口 gǎngkǒu

    - Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 同意 tóngyì 继续 jìxù 开放 kāifàng 港口 gǎngkǒu

    - Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

开放 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cởi mở; lạc quan

开朗

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 开放 kāifàng

    - Tư tưởng của cô ấy rất cởi mở.

  • volume volume

    - 美国 měiguó rén 非常 fēicháng 开放 kāifàng

    - Người Mỹ rất cởi mở.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 思想 sīxiǎng hěn 开放 kāifàng

    - Tư tưởng của giáo viên rất cởi mở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开放

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán de 花儿 huāér 开始 kāishǐ fàng le

    - Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.

  • volume volume

    - 公开课 gōngkāikè jiāng duì 学生 xuésheng 开放 kāifàng

    - Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 文化 wénhuà 非常 fēicháng 开放 kāifàng

    - Văn hóa công ty rất cởi mở.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 开放 kāifàng le 几个 jǐgè 港口 gǎngkǒu

    - Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.

  • volume volume

    - 两国之间 liǎngguózhījiān de 走廊 zǒuláng 开放 kāifàng le

    - Hành lang giữa hai nước đã được mở.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 准备 zhǔnbèi 放开 fàngkāi 肚子 dǔzi chī 自助餐 zìzhùcān

    - Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây

  • volume volume

    - 快点 kuàidiǎn 放开 fàngkāi de shǒu

    - Mau buông tay cô ấy ra!

  • volume volume

    - 人民 rénmín 主张 zhǔzhāng 改革开放 gǎigékāifàng

    - Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa