Đọc nhanh: 灵通 (linh thông). Ý nghĩa là: nhanh; thạo tin (tin tức), linh hoạt; nhanh nhẹn; nhanh nhẩu. Ví dụ : - 他消息特别灵通。 anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.. - 心眼儿灵通 。 thông minh linh hoạt.
灵通 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh; thạo tin (tin tức)
(消息) 来得快;来源广
- 他 消息 特别 灵通
- anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.
✪ 2. linh hoạt; nhanh nhẹn; nhanh nhẩu
灵活
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵通
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 你 还是 试试 通灵 板 吧
- Tốt nhất bạn nên thử một bảng ouija.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 这 孩子 真灵 , 一点 就通
- Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.
- 他 消息 特别 灵通
- anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.
- 你 的 通灵 能力 不是 都 没 了 吗
- Tưởng bạn nói bạn mất hết siêu năng lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
通›