Đọc nhanh: 屏蔽 (bình tế). Ý nghĩa là: ngăn che (giống như một bức bình phong), che chở; bình phong; bức thành che chở, kĩ thuật chống nhiễu sóng; kỹ thuật chống nhiễu sóng. Ví dụ : - 屏蔽一方。 che đi một phía.. - 东海岛是广州湾的屏蔽。 đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
✪ 1. ngăn che (giống như một bức bình phong)
像屏风似地遮挡着
- 屏蔽 一方
- che đi một phía.
✪ 2. che chở; bình phong; bức thành che chở
屏障
- 东海岛 是 广州湾 的 屏蔽
- đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
✪ 3. kĩ thuật chống nhiễu sóng; kỹ thuật chống nhiễu sóng
在无线电技术中,常用金属盒或金属网与地线相连,把电子元件、电子器件、仪器设备等,分别隔开封闭起来,以避免外来电磁波干扰或内部产生的高频信号辐射,使电路正常工作,这 种方法叫屏蔽
✪ 4. tý hộ
遮挡着
✪ 1. chặn (block) (trên mxh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏蔽
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 东海岛 是 广州湾 的 屏蔽
- đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 屏蔽 一方
- che đi một phía.
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
蔽›