Đọc nhanh: 封锁 (phong toả). Ý nghĩa là: phong toả; bao vây; chặn; toả; toả bế, phong toả (áp dụng những biện pháp quân sự, không cho thông hành), vây hãm. Ví dụ : - 经济封锁 bao vây kinh tế. - 封锁消息 chặn tin tức. - 封锁线 đường phong toả
封锁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phong toả; bao vây; chặn; toả; toả bế
(用强制力量) 使跟外界联系断绝
- 经济封锁
- bao vây kinh tế
- 封锁消息
- chặn tin tức
✪ 2. phong toả (áp dụng những biện pháp quân sự, không cho thông hành)
(采取军事等措施) 使不能通行
- 封锁线
- đường phong toả
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
✪ 3. vây hãm
团团围住使没有出路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封锁
- 封锁消息
- chặn tin tức
- 封锁线
- đường phong toả
- 平毁 敌人 的 封锁 沟
- phá huỷ công sự của địch。
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
- 政府 封锁 了 这个 区域
- Chính phủ đã phong tỏa khu vực này.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
锁›