封锁 fēngsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【phong toả】

Đọc nhanh: 封锁 (phong toả). Ý nghĩa là: phong toả; bao vây; chặn; toả; toả bế, phong toả (áp dụng những biện pháp quân sự, không cho thông hành), vây hãm. Ví dụ : - 经济封锁 bao vây kinh tế. - 封锁消息 chặn tin tức. - 封锁线 đường phong toả

Ý Nghĩa của "封锁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

封锁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phong toả; bao vây; chặn; toả; toả bế

(用强制力量) 使跟外界联系断绝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济封锁 jīngjìfēngsuǒ

    - bao vây kinh tế

  • volume volume

    - 封锁消息 fēngsuǒxiāoxi

    - chặn tin tức

✪ 2. phong toả (áp dụng những biện pháp quân sự, không cho thông hành)

(采取军事等措施) 使不能通行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 封锁线 fēngsuǒxiàn

    - đường phong toả

  • volume volume

    - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

✪ 3. vây hãm

团团围住使没有出路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封锁

  • volume volume

    - 封锁消息 fēngsuǒxiāoxi

    - chặn tin tức

  • volume volume

    - 封锁线 fēngsuǒxiàn

    - đường phong toả

  • volume volume

    - 平毁 pínghuǐ 敌人 dírén de 封锁 fēngsuǒ gōu

    - phá huỷ công sự của địch。

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 封锁 fēngsuǒ hěn 严密 yánmì

    - tin tức được kiểm soát chặt chẽ

  • volume volume

    - 越南 yuènán 出现 chūxiàn 一例 yīlì 本土 běntǔ 疑似病例 yísìbìnglì 岘港 xiàngǎng C 医院 yīyuàn bèi 封锁 fēngsuǒ

    - Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.

  • volume volume

    - 河内 hénèi 已经 yǐjīng 解除 jiěchú 封锁 fēngsuǒ lìng le 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ zhǎo 闺蜜 guīmì la

    - Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 封锁 fēngsuǒ le 这个 zhègè 区域 qūyù

    - Chính phủ đã phong tỏa khu vực này.

  • volume volume

    - 突破 tūpò le 封锁 fēngsuǒ 进入 jìnrù 城市 chéngshì

    - Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFBO (金火月人)
    • Bảng mã:U+9501
    • Tần suất sử dụng:Cao