Đọc nhanh: 门户开放 (môn hộ khai phóng). Ý nghĩa là: Chính sách của Tổng thống Ai Cập Sadat đối với đầu tư và quan hệ với Israel, chính sách mở cửa.
门户开放 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chính sách của Tổng thống Ai Cập Sadat đối với đầu tư và quan hệ với Israel
Egyptian President Sadat's infitah policy towards investment and relations with Israel
✪ 2. chính sách mở cửa
open door policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门户开放
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 他 一 走出 门 , 就 开始 下雨 了
- Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
户›
放›
门›