Đọc nhanh: 怒放 (nộ phóng). Ý nghĩa là: nở rộ. Ví dụ : - 百花怒放。 trăm hoa đua nở.. - 万紫千红,繁花怒放。 vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
怒放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nở rộ
in full bloom
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒放
- 百花怒放
- trăm hoa đua nở.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
放›