Đọc nhanh: 盛开 (thịnh khai). Ý nghĩa là: nở rộ; đua nở (hoa). Ví dụ : - 百花盛开。 trăm hoa đua nở.
盛开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nở rộ; đua nở (hoa)
(花) 开得茂盛
- 百花盛开
- trăm hoa đua nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛开
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 她 犹如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.
- 公园 里 的 樱花 盛开 了
- Hoa anh đào trong công viên nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
盛›