Đọc nhanh: 禁忌 (cấm kị). Ý nghĩa là: cấm kỵ; cấm đoán; ngăn cấm, kiêng kỵ; kiêng; kỵ (về thuốc men chữa trị). Ví dụ : - 旧时各地的许多禁忌大都与迷信有关。 Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.. - 民间有许多关于“死”的禁忌。 Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.. - 毫无禁忌。 không chút cấm kỵ.
禁忌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấm kỵ; cấm đoán; ngăn cấm
犯忌讳的话和行动
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 民间 有 许多 关于 死 的 禁忌
- Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.
- 毫无 禁忌
- không chút cấm kỵ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
禁忌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêng kỵ; kiêng; kỵ (về thuốc men chữa trị)
避免某些行为,多指忌食(某些食品或药物)
- 禁忌 辛辣 厚味
- kiêng ăn đồ cay.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 禁忌 食品
- kiêng thức ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁忌
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 禁忌 食品
- kiêng thức ăn.
- 对于 个人信息 我们 百无禁忌
- Đối với thông tin cá nhân, chúng tôi bách vô cấm kị.
- 毫无 禁忌
- không chút cấm kỵ.
- 禁忌 辛辣 厚味
- kiêng ăn đồ cay.
- 民间 有 许多 关于 死 的 禁忌
- Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
禁›