Đọc nhanh: 开革 (khai cách). Ý nghĩa là: khai trừ; gạch tên; loại khỏi danh sách.
开革 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai trừ; gạch tên; loại khỏi danh sách
开除;除名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开革
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
革›