Đọc nhanh: 封存 (phong tồn). Ý nghĩa là: niêm phong cất vào kho; đóng kín để bảo tồn. Ví dụ : - 资料暂时封存起来。 tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.
封存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niêm phong cất vào kho; đóng kín để bảo tồn
封闭起来保存
- 资料 暂时 封存 起来
- tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封存
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 残存 的 封建思想
- tư tưởng phong kiến còn sót lại
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 这瓶药 必须 密封 存放
- Chai thuốc này phải được bảo quản kín.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 资料 暂时 封存 起来
- tư liệu tạm thời niêm phong cất vào kho.
- 所以 这个 结果 被 封存 在 耶鲁大学 直到 2066 年 才 会 被 解封
- Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
封›