关闭 guānbì
volume volume

Từ hán việt: 【quan bế】

Đọc nhanh: 关闭 (quan bế). Ý nghĩa là: đóng; khép; tắt; đóng kín, đóng cửa (nhà máy, cửa hiệu, trường học). Ví dụ : - 我们需要关闭窗户。 Chúng ta cần đóng cửa sổ.. - 你可以关闭灯吗? Bạn có thể tắt đèn không?. - 请记得关闭水龙头。 Hãy nhớ đóng vòi nước.

Ý Nghĩa của "关闭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

关闭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đóng; khép; tắt; đóng kín

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 关闭 guānbì 窗户 chuānghu

    - Chúng ta cần đóng cửa sổ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 关闭 guānbì dēng ma

    - Bạn có thể tắt đèn không?

  • volume volume

    - qǐng 记得 jìde 关闭 guānbì 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Hãy nhớ đóng vòi nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đóng cửa (nhà máy, cửa hiệu, trường học)

企业、商店、学校等歇业或停办

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 因为 yīnwèi 亏损 kuīsǔn ér 关闭 guānbì

    - Nhà máy đã đóng cửa do thua lỗ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关闭 guānbì le 所有 suǒyǒu de 商店 shāngdiàn

    - Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.

  • volume volume

    - xīn 法规 fǎguī 导致 dǎozhì 工厂 gōngchǎng 关闭 guānbì

    - Các quy định mới dẫn đến việc đóng cửa nhà máy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关闭

  • volume volume

    - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 关闭 guānbì le 窗户 chuānghu

    - Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.

  • volume volume

    - qǐng 记得 jìde 关闭 guānbì 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Hãy nhớ đóng vòi nước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 关闭 guānbì 窗户 chuānghu

    - Chúng ta cần đóng cửa sổ.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 因为 yīnwèi 亏损 kuīsǔn ér 关闭 guānbì

    - Nhà máy đã đóng cửa do thua lỗ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关闭 guānbì le 所有 suǒyǒu de 商店 shāngdiàn

    - Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 采用 cǎiyòng 闭关锁国 bìguānsuǒguó de 政策 zhèngcè

    - Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa