Đọc nhanh: 开启 (khai khởi). Ý nghĩa là: mở; mở khoá, mở mang; bắt đầu; khai trương; mở đầu. Ví dụ : - 门突然开启了。 Cửa đột nhiên mở ra.. - 他开启了电脑。 Anh ấy đã mở máy tính.. - 他开启了大门锁。 Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
开启 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở; mở khoá
打开
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mở mang; bắt đầu; khai trương; mở đầu
开创
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开启
✪ 1. 与...A..开启了对话
mở lời với A
- 我 与 小红 开启 了 对话
- Tôi bắt đầu mở lời với Tiểu Hồng.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 他 与 经理 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với giám đốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开启
- 开启 一代 新风
- Mở đầu cho một phong cách mới.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 他 与 经理 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với giám đốc.
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
开›