开启 kāiqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khai khởi】

Đọc nhanh: 开启 (khai khởi). Ý nghĩa là: mở; mở khoá, mở mang; bắt đầu; khai trương; mở đầu. Ví dụ : - 门突然开启了。 Cửa đột nhiên mở ra.. - 他开启了电脑。 Anh ấy đã mở máy tính.. - 他开启了大门锁。 Anh ấy đã mở khóa cửa chính.

Ý Nghĩa của "开启" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

开启 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mở; mở khoá

打开

Ví dụ:
  • volume volume

    - mén 突然 tūrán 开启 kāiqǐ le

    - Cửa đột nhiên mở ra.

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ le 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đã mở máy tính.

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ le 门锁 ménsuǒ

    - Anh ấy đã mở khóa cửa chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mở mang; bắt đầu; khai trương; mở đầu

开创

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 开启 kāiqǐ 一场 yīchǎng xīn de 项目 xiàngmù

    - Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ le xīn 生活 shēnghuó

    - Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开启

✪ 1. 与...A..开启了对话

mở lời với A

Ví dụ:
  • volume

    - 小红 xiǎohóng 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Tôi bắt đầu mở lời với Tiểu Hồng.

  • volume

    - 同事 tóngshì 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.

  • volume

    - 经理 jīnglǐ 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với giám đốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开启

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ 一代 yídài 新风 xīnfēng

    - Mở đầu cho một phong cách mới.

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ le 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đã mở máy tính.

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ le xīn 生活 shēnghuó

    - Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với giám đốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 开启 kāiqǐ 一场 yīchǎng xīn de 项目 xiàngmù

    - Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao