Đọc nhanh: 放开手脚 (phóng khai thủ cước). Ý nghĩa là: để có sự kiềm chế miễn phí (thành ngữ).
放开手脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có sự kiềm chế miễn phí (thành ngữ)
to have free rein (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放开手脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
- 你 快点 放开 她 的 手 !
- Mau buông tay cô ấy ra!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
手›
放›
脚›