封闭 fēngbì
volume volume

Từ hán việt: 【phong bế】

Đọc nhanh: 封闭 (phong bế). Ý nghĩa là: đóng chặt lại; đóng kín lại; khép kín; gắn xi; phủ kín; đóng chặt; đóng kín, niêm phong, toả. Ví dụ : - 大雪封闭了道路。 tuyết nhiều phủ kín con đường.. - 用火漆封闭瓶口。 gắn xi miệng chai. - 封闭式 hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).

Ý Nghĩa của "封闭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

封闭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đóng chặt lại; đóng kín lại; khép kín; gắn xi; phủ kín; đóng chặt; đóng kín

严密盖住或关住使不能通行或随便打开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大雪 dàxuě 封闭 fēngbì le 道路 dàolù

    - tuyết nhiều phủ kín con đường.

  • volume volume

    - yòng 火漆 huǒqī 封闭 fēngbì 瓶口 píngkǒu

    - gắn xi miệng chai

  • volume volume

    - 封闭式 fēngbìshì

    - hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. niêm phong

查封

Ví dụ:
  • volume volume

    - 封闭 fēngbì 赌场 dǔchǎng

    - niêm phong sòng bạc

✪ 3. toả

(用强制力量) 使跟外界联系断绝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封闭

  • volume volume

    - 封闭 fēngbì 赌场 dǔchǎng

    - niêm phong sòng bạc

  • volume volume

    - 封闭式 fēngbìshì

    - hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).

  • volume volume

    - yòng 火漆 huǒqī 封闭 fēngbì 瓶口 píngkǒu

    - gắn xi miệng chai

  • volume volume

    - 大雪 dàxuě 封闭 fēngbì le 道路 dàolù

    - tuyết nhiều phủ kín con đường.

  • volume volume

    - 全封闭 quánfēngbì 外壳 wàiké 抽风 chōufēng 系统 xìtǒng 确保 quèbǎo 良好 liánghǎo 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.

  • volume volume

    - nèi 联网 liánwǎng shì 私有 sīyǒu de 封闭系统 fēngbìxìtǒng

    - Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.

  • volume volume

    - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • volume volume

    - 这层 zhècéng 表皮 biǎopí 土壤 tǔrǎng 封闭 fēngbì 防止 fángzhǐ 水份 shuǐfèn 蒸发 zhēngfā 茂盛 màoshèng de 禾苗 hémiáo 需要 xūyào 水分 shuǐfèn

    - Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao