Đọc nhanh: 封闭 (phong bế). Ý nghĩa là: đóng chặt lại; đóng kín lại; khép kín; gắn xi; phủ kín; đóng chặt; đóng kín, niêm phong, toả. Ví dụ : - 大雪封闭了道路。 tuyết nhiều phủ kín con đường.. - 用火漆封闭瓶口。 gắn xi miệng chai. - 封闭式 hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).
封闭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đóng chặt lại; đóng kín lại; khép kín; gắn xi; phủ kín; đóng chặt; đóng kín
严密盖住或关住使不能通行或随便打开
- 大雪 封闭 了 道路
- tuyết nhiều phủ kín con đường.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 封闭式
- hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. niêm phong
查封
- 封闭 赌场
- niêm phong sòng bạc
✪ 3. toả
(用强制力量) 使跟外界联系断绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封闭
- 封闭 赌场
- niêm phong sòng bạc
- 封闭式
- hình thức khép kín (từ dùng trong công nghiệp).
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 大雪 封闭 了 道路
- tuyết nhiều phủ kín con đường.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 内 联网 是 私有 的 封闭系统
- Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
闭›