Đọc nhanh: 改革开放 (cải cách khai phóng). Ý nghĩa là: đề cập đến các chính sách của Đặng Tiểu Bình từ khoảng năm 1980, cải cách và mở cửa với thế giới bên ngoài. Ví dụ : - 改革开放后,中国有了翻天覆地的变化 Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
改革开放 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến các chính sách của Đặng Tiểu Bình từ khoảng năm 1980
refers to Deng Xiaoping's policies from around 1980
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
✪ 2. cải cách và mở cửa với thế giới bên ngoài
to reform and open to the outside world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改革开放
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 他 致力于 教育领域 的 改革
- Anh ấy tận tâm với việc cải cách lĩnh vực giáo dục.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
改›
放›
革›