Đọc nhanh: 开绽 (khai trán). Ý nghĩa là: tét chỉ; bung chỉ; sứt chỉ. Ví dụ : - 鞋开绽了。 giày bung chỉ rách rồi.
开绽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tét chỉ; bung chỉ; sứt chỉ
(原来缝着的地方) 裂开
- 鞋 开绽 了
- giày bung chỉ rách rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开绽
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鞋开 了 绽 要 缝上
- Giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi.
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 鞋 开绽 了
- giày bung chỉ rách rồi.
- 那 朵花 绽 了 开来
- Bông hoa đó nở ra.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
绽›