敞开 chǎngkāi
volume volume

Từ hán việt: 【xưởng khai】

Đọc nhanh: 敞开 (xưởng khai). Ý nghĩa là: mở; mở rộng; rộng mở, thoải mái, thoải mái; tự do; cởi mở. Ví dụ : - 我们敞开了想法。 Chúng tôi mở rộng ý tưởng.. - 他敞开了脑袋。 Anh ấy đã mở rộng tư duy.. - 我们敞开了窗户。 Chúng tôi đã mở cửa sổ.

Ý Nghĩa của "敞开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

敞开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở; mở rộng; rộng mở

尽量打开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 敞开 chǎngkāi le 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng tôi mở rộng ý tưởng.

  • volume volume

    - 敞开 chǎngkāi le 脑袋 nǎodai

    - Anh ấy đã mở rộng tư duy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 敞开 chǎngkāi le 窗户 chuānghu

    - Chúng tôi đã mở cửa sổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

敞开 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoải mái

尽量放开;不受限制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 敞开 chǎngkāi 建议 jiànyì

    - Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 敞开 chǎngkāi

    - Không khí ở đây rất thoải mái.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 敞开 chǎngkāi 说话 shuōhuà

    - Bạn có thể nói thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

敞开 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoải mái; tự do; cởi mở

无限地;无限制地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敞开 chǎngkāi 接受 jiēshòu de 建议 jiànyì

    - Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞开

  • volume volume

    - 闪电 shǎndiàn 掠过 lüèguò 敞开 chǎngkāi

    - ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.

  • volume volume

    - zài 敞开 chǎngkāi mén

    - Tôi đang mở cửa.

  • volume volume

    - 敞开 chǎngkāi le 脑袋 nǎodai

    - Anh ấy đã mở rộng tư duy.

  • volume volume

    - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 敞开 chǎngkāi le 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng tôi mở rộng ý tưởng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 敞开 chǎngkāi

    - Không khí ở đây rất thoải mái.

  • volume volume

    - 敞开 chǎngkāi 接受 jiēshòu de 建议 jiànyì

    - Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - 那家 nàjiā de 庭院 tíngyuàn 开阔 kāikuò 宽敞 kuānchang

    - Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǎng
    • Âm hán việt: Sưởng , Xưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBOK (火月人大)
    • Bảng mã:U+655E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa