Đọc nhanh: 敞开 (xưởng khai). Ý nghĩa là: mở; mở rộng; rộng mở, thoải mái, thoải mái; tự do; cởi mở. Ví dụ : - 我们敞开了想法。 Chúng tôi mở rộng ý tưởng.. - 他敞开了脑袋。 Anh ấy đã mở rộng tư duy.. - 我们敞开了窗户。 Chúng tôi đã mở cửa sổ.
敞开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở; mở rộng; rộng mở
尽量打开
- 我们 敞开 了 想法
- Chúng tôi mở rộng ý tưởng.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 我们 敞开 了 窗户
- Chúng tôi đã mở cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
敞开 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái
尽量放开;不受限制
- 你 可以 敞开 提 建议
- Bạn có thể thoải mái đưa ra gợi ý.
- 这里 的 气氛 很 敞开
- Không khí ở đây rất thoải mái.
- 你 可以 敞开 地 说话
- Bạn có thể nói thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
敞开 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái; tự do; cởi mở
无限地;无限制地
- 他 敞开 接受 我 的 建议
- Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞开
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 我 在 敞开 门
- Tôi đang mở cửa.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 我们 敞开 了 想法
- Chúng tôi mở rộng ý tưởng.
- 这里 的 气氛 很 敞开
- Không khí ở đây rất thoải mái.
- 他 敞开 接受 我 的 建议
- Anh ấy thoải mái tiếp nhận lời khuyên của tôi.
- 那家 的 庭院 开阔 宽敞
- Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
敞›
đóng cửa; nghỉ bán; ngưng hoạt độngdứt khoát; không thay đổi (lời nói)khép kíncuối cùng; sau cùng; chót
Đóng Cửa(Không Được Hoạt Động), Đóng, Khép Kín (Ít Tiếp Xúc)
Đóng Cửa
nhíu mày; nhăn tránkhâu lại; móc lại
Niêm Phong
lô-cốt; công sự (công trình kiến trúc kiên cố dùng phòng thủ về quân sự)ngoan cố; bảo thủ; thành trì; lô-cốt (vật khó công phá hoặc người khó tiếp thu tư tưởng tiến bộ)chiến luỹ