Đọc nhanh: 放开 (phóng khai). Ý nghĩa là: buông; buông ra; cho phép; mở cửa; nới lỏng. Ví dụ : - 你快点放开她的手! Mau buông tay cô ấy ra!. - 政府决定放开搞活服务业。 Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.. - 政府放开经营限制。 Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.
放开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buông; buông ra; cho phép; mở cửa; nới lỏng
解除控制; 特指在经济生活中解除限制
- 你 快点 放开 她 的 手 !
- Mau buông tay cô ấy ra!
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
- 政府 放开经营 限制
- Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放开
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 国家 已 开放 了 几个 港口
- Nhà nước đã mở cửa mấy cảng.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 你 快点 放开 她 的 手 !
- Mau buông tay cô ấy ra!
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
放›