Đọc nhanh: 开赴 (khai phó). Ý nghĩa là: đi đến; diễu hành; tuần hành; hành quân. Ví dụ : - 开赴前方。 tiến về phía trước.. - 开赴战场 đi chiến trường.
开赴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi đến; diễu hành; tuần hành; hành quân
(队伍) 开到 (某处) 去
- 开赴 前方
- tiến về phía trước.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开赴
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 开赴 前方
- tiến về phía trước.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
赴›