Đọc nhanh: 竞相 (cạnh tướng). Ý nghĩa là: cạnh tranh, háo hức, để tranh giành.
竞相 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh
competitive
✪ 2. háo hức
eagerly
✪ 3. để tranh giành
to vie
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞相
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
- 同学们 在 学习 上 相互竞争
- Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
竞›