Đọc nhanh: 密封 (mật phong). Ý nghĩa là: bịt kín; đậy kín; dán kín; gói kín; gắn kín. Ví dụ : - 食物必须密封保存。 Thực phẩm phải được bảo quản kín.. - 这瓶药必须密封存放。 Chai thuốc này phải được bảo quản kín.. - 他们密封了所有出口。 Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
密封 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịt kín; đậy kín; dán kín; gói kín; gắn kín
严密地封闭
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 这瓶药 必须 密封 存放
- Chai thuốc này phải được bảo quản kín.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密封
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 这瓶药 必须 密封 存放
- Chai thuốc này phải được bảo quản kín.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 这 封信 的 内容 是 秘密 的
- Nội dung của bức thư là bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
封›