封建 fēngjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phong kiến】

Đọc nhanh: 封建 (phong kiến). Ý nghĩa là: chế độ phong kiến, phong kiến (hình thái xã hội chủ nghĩa phong kiến), phong kiến; cổ hủ; lạc hậu; bảo thủ (mang màu sắc xã hội phong kiến). Ví dụ : - 反封建 phản phong kiến; chống phong kiến.. - 封建剥削 bóc lột theo lối phong kiến. - 头脑封建 đầu óc phong kiến

Ý Nghĩa của "封建" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

✪ 1. chế độ phong kiến

一种政治制度,君主把土地分给宗室和功臣,让他们在这土地上建国中国周代开始有这种制度,其后有些朝代也曾仿行欧洲中世纪君主把土地分给亲信的人,形式跟中国古代封建相似, 中国也把它叫做封建

✪ 2. phong kiến (hình thái xã hội chủ nghĩa phong kiến)

指封建主义社会形态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反封建 fǎnfēngjiàn

    - phản phong kiến; chống phong kiến.

  • volume volume

    - 封建 fēngjiàn 剥削 bōxuē

    - bóc lột theo lối phong kiến

✪ 3. phong kiến; cổ hủ; lạc hậu; bảo thủ (mang màu sắc xã hội phong kiến)

带有封建社会的色彩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头脑 tóunǎo 封建 fēngjiàn

    - đầu óc phong kiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建

  • volume volume

    - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • volume volume

    - 头脑 tóunǎo 封建 fēngjiàn

    - đầu óc phong kiến

  • volume volume

    - 封建 fēngjiàn 堡垒 bǎolěi

    - lô-cốt phong kiến

  • volume volume

    - 封建 fēngjiàn 余孽 yúniè

    - tàn dư phong kiến còn sót lại.

  • volume volume

    - 反叛 fǎnpàn 封建礼教 fēngjiànlǐjiào

    - chống lại lễ giáo phong kiến

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn 再现 zàixiàn le 封建社会 fēngjiànshèhuì

    - Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.

  • volume volume

    - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao