Đọc nhanh: 奇观 (kỳ quan). Ý nghĩa là: kỳ quan; hiện tượng lạ. Ví dụ : - 钱塘江的潮汐是一个奇观。 thuỷ triều của sông Tiền Đường là một hiện tượng lạ.
奇观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ quan; hiện tượng lạ
指雄伟美丽而又罕见的景象或出奇少见的事情
- 钱塘江 的 潮汐 是 一个 奇观
- thuỷ triều của sông Tiền Đường là một hiện tượng lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇观
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不是 你 的 曲奇
- Đó không phải là cookie của bạn.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 孩子 好奇 地 观察 动物
- Bọn trẻ tò mò quan sát động vật.
- 钱塘江 的 潮汐 是 一个 奇观
- thuỷ triều của sông Tiền Đường là một hiện tượng lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
观›