Đọc nhanh: 可怪 (khả quái). Ý nghĩa là: tò mò, lạ lùng, thật ngạc nhiên.
可怪 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tò mò
curious
✪ 2. lạ lùng
strange
✪ 3. thật ngạc nhiên
surprising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可怪
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 那 只 怪兽 看起来 很 可怖
- Con quái vật đó trông rất đáng sợ.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 那有 什么 可怪 的 ?
- Có gì đáng ngạc nhiên về điều đó?
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
怪›