Đọc nhanh: 神异 (thần dị). Ý nghĩa là: thần quái; quái gở, thần kì; kỳ lạ.
神异 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần quái; quái gở
神怪
✪ 2. thần kì; kỳ lạ
神奇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神异
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
神›