Đọc nhanh: 瑰异 (côi dị). Ý nghĩa là: đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫy, kỳ khôi.
瑰异 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫy
瑰奇
✪ 2. kỳ khôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑰异
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
- 他们 俩 有 殊异
- Hai người bọn họ có khác biệt.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 他们 去年 已经 离异
- Họ đã ly dị năm ngoái.
- 他们 的 意见 差异 很大
- Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
瑰›
Khởi Nghĩa
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Kì Quái,
Kì Quái
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
đẹp lạ thường; đẹp kỳ lạ; khôi kỳ