Đọc nhanh: 好奇 (hiếu kì). Ý nghĩa là: hiếu kỳ; tò mò. Ví dụ : - 我对新事物很好奇。 Tôi tò mò về những điều mới mẻ.. - 孩子们对世界很好奇。 Trẻ em tò mò về thế giới.. - 她对未来很好奇。 Cô ấy rất tò mò về tương lai.
好奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu kỳ; tò mò
对自己所不了解的事物觉得新奇而感兴趣
- 我 对 新 事物 很 好奇
- Tôi tò mò về những điều mới mẻ.
- 孩子 们 对 世界 很 好奇
- Trẻ em tò mò về thế giới.
- 她 对 未来 很 好奇
- Cô ấy rất tò mò về tương lai.
- 他 对 新 同学 感到 很 好奇
- Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好奇
✪ 1. A + 对 + B + 感到 + 很/ 非常/ 不 + 好奇
A đối với B rất/ vô cùng/ không tò mò
- 我 对 新 同学 感到 很 好奇
- Tôi rất tò mò về các bạn học mới của mình.
- 他 对 陌生人 感到 不怎么 好奇
- Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.
✪ 2. A + 好奇 + 地 + động từ +...
A làm gì đó một cách hiếu kỳ/ tò mò
- 她 好奇 地 看 我
- Anh ấy hiếu kỳ nhìn tôi.
- 我 好奇 地 打开 邮件
- Tôi tò mò mở email.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好奇
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 她 好奇 地 看 我
- Anh ấy hiếu kỳ nhìn tôi.
- 孩子 步入 好奇 的 阶段
- Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.
- 他 对 新 事物 充满 好奇
- Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 她 对 未来 很 好奇
- Cô ấy rất tò mò về tương lai.
- 他 对 新 同学 感到 很 好奇
- Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
好›