好奇 hàoqí
volume volume

Từ hán việt: 【hiếu kì】

Đọc nhanh: 好奇 (hiếu kì). Ý nghĩa là: hiếu kỳ; tò mò. Ví dụ : - 我对新事物很好奇。 Tôi tò mò về những điều mới mẻ.. - 孩子们对世界很好奇。 Trẻ em tò mò về thế giới.. - 她对未来很好奇。 Cô ấy rất tò mò về tương lai.

Ý Nghĩa của "好奇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

好奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiếu kỳ; tò mò

对自己所不了解的事物觉得新奇而感兴趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì xīn 事物 shìwù hěn 好奇 hàoqí

    - Tôi tò mò về những điều mới mẻ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men duì 世界 shìjiè hěn 好奇 hàoqí

    - Trẻ em tò mò về thế giới.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái hěn 好奇 hàoqí

    - Cô ấy rất tò mò về tương lai.

  • volume volume

    - duì xīn 同学 tóngxué 感到 gǎndào hěn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好奇

✪ 1. A + 对 + B + 感到 + 很/ 非常/ 不 + 好奇

A đối với B rất/ vô cùng/ không tò mò

Ví dụ:
  • volume

    - duì xīn 同学 tóngxué 感到 gǎndào hěn 好奇 hàoqí

    - Tôi rất tò mò về các bạn học mới của mình.

  • volume

    - duì 陌生人 mòshēngrén 感到 gǎndào 不怎么 bùzěnme 好奇 hàoqí

    - Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.

✪ 2. A + 好奇 + 地 + động từ +...

A làm gì đó một cách hiếu kỳ/ tò mò

Ví dụ:
  • volume

    - 好奇 hàoqí kàn

    - Anh ấy hiếu kỳ nhìn tôi.

  • volume

    - 好奇 hàoqí 打开 dǎkāi 邮件 yóujiàn

    - Tôi tò mò mở email.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好奇

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 掀起 xiānqǐ le 读者 dúzhě de 好奇心 hàoqíxīn

    - Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.

  • volume volume

    - 创新 chuàngxīn de běn shì 好奇心 hàoqíxīn

    - Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.

  • volume volume

    - 好奇 hàoqí kàn

    - Anh ấy hiếu kỳ nhìn tôi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 步入 bùrù 好奇 hàoqí de 阶段 jiēduàn

    - Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.

  • volume volume

    - duì xīn 事物 shìwù 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.

  • volume volume

    - duì 一切 yīqiè dōu 充满 chōngmǎn 好奇心 hàoqíxīn

    - Cô ấy tò mò về mọi thứ.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái hěn 好奇 hàoqí

    - Cô ấy rất tò mò về tương lai.

  • volume volume

    - duì xīn 同学 tóngxué 感到 gǎndào hěn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao