诡异 guǐyì
volume volume

Từ hán việt: 【quỷ dị】

Đọc nhanh: 诡异 (quỷ dị). Ý nghĩa là: kỳ dị; kỳ lạ. Ví dụ : - 诡异的笔调 giọng văn kỳ lạ. - 故事诡异有趣 câu chuyện kỳ lạ thú vị.

Ý Nghĩa của "诡异" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诡异 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ dị; kỳ lạ

奇异;奇特

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诡异 guǐyì de 笔调 bǐdiào

    - giọng văn kỳ lạ

  • volume volume

    - 故事 gùshì 诡异 guǐyì 有趣 yǒuqù

    - câu chuyện kỳ lạ thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡异

  • volume volume

    - 不是 búshì 异教徒 yìjiàotú

    - Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.

  • volume volume

    - 诡异 guǐyì de 笔调 bǐdiào

    - giọng văn kỳ lạ

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 诡诈 guǐzhà 异常 yìcháng

    - vô cùng giảo quyệt

  • volume volume

    - 故事 gùshì 诡异 guǐyì 有趣 yǒuqù

    - câu chuyện kỳ lạ thú vị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 去年 qùnián 已经 yǐjīng 离异 líyì

    - Họ đã ly dị năm ngoái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt lớn.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zhè shì de 奴性 núxìng 使然 shǐrán 还是 háishì 因为 yīnwèi 气氛 qìfēn shì zài tài 诡异 guǐyì le

    - Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Nguỵ , Quỷ
    • Nét bút:丶フノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVNMU (戈女弓一山)
    • Bảng mã:U+8BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao