疑惑 yíhuò
volume volume

Từ hán việt: 【nghi hoặc】

Đọc nhanh: 疑惑 (nghi hoặc). Ý nghĩa là: điểm nghi hoặc; nghi ngờ; thắc mắc, nghi ngờ; ngờ vực; ngợ; không tin; hoài nghi, nghi hoặc. Ví dụ : - 我心里仍有很多疑惑未解开。 Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.. - 这件事存在着一些疑惑点。 Vụ việc này tồn tại một số điểm nghi hoặc.. - 我疑惑为什么会这样。 Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.

Ý Nghĩa của "疑惑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

疑惑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điểm nghi hoặc; nghi ngờ; thắc mắc

不明白的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli réng yǒu 很多 hěnduō 疑惑 yíhuò wèi 解开 jiěkāi

    - Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 存在 cúnzài zhe 一些 yīxiē 疑惑 yíhuò diǎn

    - Vụ việc này tồn tại một số điểm nghi hoặc.

  • volume volume

    - 疑惑 yíhuò 为什么 wèishíme huì 这样 zhèyàng

    - Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

疑惑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghi ngờ; ngờ vực; ngợ; không tin; hoài nghi

不明白;弄不清楚,弄不懂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疑惑 yíhuò 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi nghi ngờ.

  • volume volume

    - 对于 duìyú de 解释 jiěshì réng 感到 gǎndào 疑惑 yíhuò

    - Đối với giải thích của anh ta, tôi vẫn cảm thấy nghi ngờ.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 未能 wèinéng 消除 xiāochú de 疑惑 yíhuò

    - Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghi hoặc

感到疑难, 不知道该怎么办

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面对 miànduì 这个 zhègè 局面 júmiàn 满心 mǎnxīn 疑惑 yíhuò

    - Đối diện với tình hình này, anh ta đầy nghi hoặc.

  • volume volume

    - 疑惑 yíhuò gāi 如何 rúhé 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.

  • volume volume

    - zhàn zài 原地 yuándì 满心 mǎnxīn 疑惑 yíhuò

    - Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疑惑

✪ 1. Động từ (有/解开/产生/…) + 疑惑

biểu thị trạng thái, hành động liên quan đến thắc mắc,...

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一个 yígè 疑惑 yíhuò xiǎng wèn

    - Tớ có một thắc mắc muốn hỏi cậu.

  • volume

    - de 解释 jiěshì 解开 jiěkāi 大家 dàjiā 疑惑 yíhuò

    - Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.

  • volume

    - 行为 xíngwéi 产生 chǎnshēng 不少 bùshǎo de 疑惑 yíhuò

    - Hành động đó gây ra không ít nghi ngờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ + (对…感到) + (很) + 疑惑

đối với...cảm thấy nghi hoặc, nghi ngờ...

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这个 zhègè 方案 fāngàn 感到 gǎndào hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.

  • volume

    - duì de 决定 juédìng 感到 gǎndào 疑惑 yíhuò

    - Tôi cảm thấy nghi hoặc về quyết định của cô ấy.

✪ 3. 疑惑 + 地 + Động từ (说/问/看着/打量/…)

trạng thái nghi ngờ của chủ thể khi hành động diễn ra

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎo míng 疑惑 yíhuò 打量 dǎliàng zhe

    - Tiểu Minh nhìn tôi với ánh mắt nghi ngờ.

  • volume

    - 妈妈 māma 疑惑 yíhuò 看着 kànzhe 账单 zhàngdān

    - Mẹ nhìn hoá đơn với vẻ nghi ngờ.

  • volume

    - 疑惑 yíhuò 问起 wènqǐ le 原因 yuányīn

    - Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 疑惑 + 的 + Danh từ (目光/眼神/表情/声音/心情)

trạng thái nghi ngờ của chủ thể qua biểu hiện cụ thể bên ngoài hoặc cảm xúc bên trong

Ví dụ:
  • volume

    - 露出 lùchū 疑惑 yíhuò de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy lộ ra vẻ mặt hoài nghi.

  • volume

    - 有着 yǒuzhe 疑惑 yíhuò de 心情 xīnqíng

    - Anh ta có tâm trạng nghi ngờ.

  • volume

    - 孩子 háizi 疑惑 yíhuò de 眼神 yǎnshén hěn 可爱 kěài

    - Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 疑惑 với từ khác

✪ 1. 疑问 vs 疑惑

Giải thích:

"疑问" biểu thị sự nghi ngờ và không hiểu, "疑惑" thể hiện sự khó hiểu và nghi hoặc.
"疑问" cũng có nghĩa là không tin, "疑惑" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑惑

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 解开 jiěkāi 大家 dàjiā 疑惑 yíhuò

    - Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.

  • volume volume

    - 露出 lùchū 疑惑 yíhuò de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy lộ ra vẻ mặt hoài nghi.

  • volume volume

    - duì xīn 规则 guīzé hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.

  • volume volume

    - duì de 解释 jiěshì 有些 yǒuxiē 疑惑 yíhuò

    - Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 疑惑 yíhuò de 心情 xīnqíng

    - Anh ta có tâm trạng nghi ngờ.

  • volume volume

    - duì de 决定 juédìng 感到 gǎndào 疑惑 yíhuò

    - Tôi cảm thấy nghi hoặc về quyết định của cô ấy.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 方案 fāngàn 感到 gǎndào hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 未能 wèinéng 消除 xiāochú de 疑惑 yíhuò

    - Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoặc
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMP (戈一心)
    • Bảng mã:U+60D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa