Đọc nhanh: 那个人真怪. Ý nghĩa là: Người đó cứ kì kì ấy! (Diễn tả sự bất thường hoặc lạ lùng của ai đó). Ví dụ : - 他穿的衣服真怪,完全不合适。 Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.. - 那个女孩的行为真怪,大家都不理解。 Cô gái đó hành động thật kỳ lạ, mọi người đều không hiểu.
那个人真怪. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đó cứ kì kì ấy! (Diễn tả sự bất thường hoặc lạ lùng của ai đó)
- 他 穿 的 衣服 真怪 , 完全 不 合适
- Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.
- 那个 女孩 的 行为 真怪 , 大家 都 不 理解
- Cô gái đó hành động thật kỳ lạ, mọi người đều không hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那个人真怪.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 我 呆 在 那个 办公室 里 感觉 真像 在 笼子 里 一样
- Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.
- 他 这人 做事 , 真 有点 那个 (= 不 应当 )
- anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
- 这个 人 真怪 !
- Người này thật kỳ quái!
- 这个 人真 奇怪
- Người này thật kỳ quái.
- 这个 人真 各别 , 为 这点 小事 生 那么 大 的 气
- con người này thật kỳ cục, chỉ vì chuyện nhỏ nhặt mà cũng giận dữ như vậy.
- 那个 人真 有 姣好 容颜
- Người kia thật có dung nhan xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›
怪›
真›
那›