常见 chángjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thường kiến】

Đọc nhanh: 常见 (thường kiến). Ý nghĩa là: thông thường; thường thấy, phổ biến; chung, tự nhiên; thiên tính. Ví dụ : - 平衡障碍较常见且可能对生活质量和独立性产生显著影响。 Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh. - 常见于职业运动员 Bạn thấy điều đó ở các vận động viên chuyên nghiệp.. - 常见的语病。 Một số lỗi ngôn ngữ thường gặp.

Ý Nghĩa của "常见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

常见 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thông thường; thường thấy

在正常实践或事态发展中发生的所塑造的人物胜过爱情剧本中常见的角色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • volume volume

    - 常见于 chángjiànyú 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Bạn thấy điều đó ở các vận động viên chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 常见 chángjiàn de 语病 yǔbìng

    - Một số lỗi ngôn ngữ thường gặp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phổ biến; chung

强调没有区别的或例外的特征的常见的东西

✪ 3. tự nhiên; thiên tính

正常性的,非例外的

✪ 4. tầm thường; thông tục; thường thấy

在种类上属于一般的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常见

  • volume volume

    - 氨基 ānjī zài 化学 huàxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.

  • volume volume

    - de 病属 bìngshǔ 常见 chángjiàn 症状 zhèngzhuàng

    - Tình trạng của anh ấy là một triệu chứng phổ biến.

  • volume volume

    - 乙音 yǐyīn zài 乐曲 yuèqǔ zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.

  • volume volume

    - rén shì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.

  • volume

    - de 意见 yìjiàn 常常 chángcháng bèi 边缘化 biānyuánhuà

    - Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 非常 fēicháng 符合实际 fúhéshíjì

    - Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng xiàng 专家 zhuānjiā 访 fǎng 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 听取 tīngqǔ 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thường lắng nghe ý kiến của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao