Đọc nhanh: 奇谈怪论 (kì đàm quái luận). Ý nghĩa là: Lời lẽ quái gở. Ví dụ : - 有些报刊杂志, 为了赚钱, 净登一些奇谈怪论, 毫无科学性。 Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
奇谈怪论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời lẽ quái gở
示例
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇谈怪论
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 他们 正在 谈论 天气
- Họ đang bàn tán về thời tiết.
- 他们 正在 谈论 最新 的 话题
- Họ đang nói về chủ đề mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
怪›
论›
谈›
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
nói chuyện trên trời dưới biển; nói chuyện viển vông
nhảm nhí; chẳng đâu vào đâu; vu vơ; xằng bậy; vô căn cứ
chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ