Đọc nhanh: 异样 (dị dạng). Ý nghĩa là: dị dạng; khác nhau; thay đổi, đặc biệt; khác thường. Ví dụ : - 多年没见了,看不出他有什么异样。 nhiều năm không gặp, thấy anh ấy không có gì thay đổi.. - 人们都用异样的眼光打量他。 mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
异样 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dị dạng; khác nhau; thay đổi
两样;不同
- 多年 没见 了 , 看不出 他 有 什么 异样
- nhiều năm không gặp, thấy anh ấy không có gì thay đổi.
✪ 2. đặc biệt; khác thường
不寻常的;特殊
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异样
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 这样 做 无异于 以卵投石
- Làm như vậy chẳng khác gì lấy trứng chọi đá.
- 多年 没见 了 , 看不出 他 有 什么 异样
- nhiều năm không gặp, thấy anh ấy không có gì thay đổi.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
样›