海鲜 hǎixiān
volume volume

Từ hán việt: 【hải tiên】

Đọc nhanh: 海鲜 (hải tiên). Ý nghĩa là: hải sản; hải sản tươi. Ví dụ : - 那里有很多海鲜。 Có rất nhiều hải sản ở đó.. - 我对海鲜过敏。 Tôi dị ứng với hải sản.. - 今天的晚餐有丰富的海鲜。 Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.

Ý Nghĩa của "海鲜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海鲜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hải sản; hải sản tươi

供食用的新鲜的海鱼、海虾等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那里 nàlǐ yǒu 很多 hěnduō 海鲜 hǎixiān

    - Có rất nhiều hải sản ở đó.

  • volume volume

    - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng với hải sản.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān yǒu 丰富 fēngfù de 海鲜 hǎixiān

    - Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 吃海鲜 chīhǎixiān

    - Anh ấy rất thích ăn hải sản.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 海鲜

✪ 1. Tính từ + (的) + 海鲜

"海鲜" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān hěn 美味 měiwèi

    - Hải sản tươi ngon rất ngon miệng.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 辣味 làwèi de 海鲜 hǎixiān

    - Anh ấy thích ăn hải sản cay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海鲜

  • volume volume

    - 这个 zhègè 海报 hǎibào de 设计 shèjì hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.

  • volume volume

    - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Anh ấy dị ứng hải sản.

  • volume volume

    - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn

    - Tôi dị ứng với hải sản.

  • volume volume

    - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn 不能 bùnéng chī xiā

    - Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!

  • volume volume

    - 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān hěn 美味 měiwèi

    - Hải sản tươi ngon rất ngon miệng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhe 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚餐 wǎncān yǒu 丰富 fēngfù de 海鲜 hǎixiān

    - Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 辣味 làwèi de 海鲜 hǎixiān

    - Anh ấy thích ăn hải sản cay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao