Đọc nhanh: 怪僻 (quái tích). Ý nghĩa là: cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quái, oái oăm. Ví dụ : - 性情怪僻 tính tình cổ quái
怪僻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quái
古怪
- 性情 怪僻
- tính tình cổ quái
✪ 2. oái oăm
跟一般情况很不相同, 使人觉得诧异的; 生疏罕见的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪僻
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 性情 怪僻
- tính tình cổ quái
- 怪僻
- quái dị.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 他们 俩 的 关系 就 像 尼斯湖 水怪
- Nó giống như quái vật hồ Loch Ness.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僻›
怪›
Kì Quái,
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
Hiếm Lạ, Kì Lạ
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
kỳ quái; quái gở; kỳ quặc; lập dị; kỳ cục; quái đản; cổ quái; gàn bát sáchương ương dở dở; ương dở; trái tính; trái khoáy; lạ đờixấu nết; xấu tính; xấu thói
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Kì Quái
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường