怪僻 guàipì
volume volume

Từ hán việt: 【quái tích】

Đọc nhanh: 怪僻 (quái tích). Ý nghĩa là: cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quái, oái oăm. Ví dụ : - 性情怪僻 tính tình cổ quái

Ý Nghĩa của "怪僻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怪僻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quái

古怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì

    - tính tình cổ quái

✪ 2. oái oăm

跟一般情况很不相同, 使人觉得诧异的; 生疏罕见的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪僻

  • volume volume

    - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì

    - tính tình cổ quái

  • volume volume

    - 怪僻 guàipì

    - quái dị.

  • volume volume

    - zuò cuò le 可是 kěshì 将功折罪 jiānggōngzhézuì bié zài guài le

    - Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 关系 guānxì jiù xiàng 尼斯湖 nísīhú 水怪 shuǐguài

    - Nó giống như quái vật hồ Loch Ness.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 遇到 yùdào le 一些 yīxiē 奇怪 qíguài de 事情 shìqing

    - Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích , Tịch
    • Nét bút:ノ丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSRJ (人尸口十)
    • Bảng mã:U+50FB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa