离奇 líqí
volume volume

Từ hán việt: 【ly kỳ】

Đọc nhanh: 离奇 (ly kỳ). Ý nghĩa là: ly kỳ; không bình thường; khác thường; lạ lùng. Ví dụ : - 情节离奇 。 tình tiết ly kỳ.. - 离奇古怪。 lạ lùng.. - 离奇的故事。 câu chuyện ly kỳ.

Ý Nghĩa của "离奇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

离奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ly kỳ; không bình thường; khác thường; lạ lùng

不平常;出人意料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 情节 qíngjié 离奇 líqí

    - tình tiết ly kỳ.

  • volume volume

    - 离奇古怪 líqígǔguài

    - lạ lùng.

  • volume volume

    - 离奇 líqí de 故事 gùshì

    - câu chuyện ly kỳ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离奇

  • volume volume

    - 情节 qíngjié 离奇 líqí

    - tình tiết ly kỳ.

  • volume volume

    - 离奇古怪 líqígǔguài

    - lạ lùng.

  • volume volume

    - 离奇 líqí de 故事 gùshì

    - câu chuyện ly kỳ.

  • volume volume

    - 不是 búshì de 曲奇 qǔqí

    - Đó không phải là cookie của bạn.

  • volume volume

    - 离奇 líqí de 遭遇 zāoyù 犹如 yóurú 梦幻 mènghuàn

    - cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài 讲些 jiǎngxiē 离奇 líqí tán

    - Anh ấy luôn thích kể một vài chuyện kỳ lạ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 离奇 líqí 类乎 lèihū 神话 shénhuà

    - câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao