Đọc nhanh: 得胜 (đắc thắng). Ý nghĩa là: đắc thắng; giành thắng lợi; thu được thắng lợi; được cuộc. Ví dụ : - 得胜回朝 đắc thắng hồi trào.. - 旗开得胜,马到成功。 thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
得胜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắc thắng; giành thắng lợi; thu được thắng lợi; được cuộc
取得胜利
- 得胜回朝
- đắc thắng hồi trào.
- 旗开得胜 , 马到成功
- thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得胜
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 得胜回朝
- đắc thắng hồi trào.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 他 的 球队 获得 了 胜
- Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
- 我们 公司 终于 取得 了 胜利
- Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
胜›