Đọc nhanh: 获胜 (hoạch thắng). Ý nghĩa là: thắng lợi; chiến thắng; giành thắng lợi; ăn cuộc. Ví dụ : - 直到宙斯获胜和赫拉在一起 Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.. - 角逐伊州州长的民主党初选获胜者 Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois. - 这次足球赛,甲队获胜,看来是铁板钉钉了。 trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
获胜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng lợi; chiến thắng; giành thắng lợi; ăn cuộc
取得胜利
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 帮 他 获胜 的 是 我 的 秘密 食材
- Điều gì đã giúp là thành phần bí mật của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获胜
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 我们 乘势 追击 获胜
- Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.
- 谁 将 会 在 选举 中 获胜 ?
- Ai sẽ chiến thắng trong cuộc bầu cử?
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 球队 以 4 比 2 获得胜利
- Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 他 在 摔跤 比赛 中 获胜 了
- Anh ấy đã chiến thắng trong trận đấu vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胜›
获›