Đọc nhanh: 失策 (thất sách). Ý nghĩa là: tính sai; thất sách; hỏng kế hoạch, sách lược sai lầm. Ví dụ : - 是属下失策了 Là thuộc hạ thất sách rồi.
失策 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính sai; thất sách; hỏng kế hoạch
策略上有错误;失算
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
✪ 2. sách lược sai lầm
错误的策略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失策
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
策›