Đọc nhanh: 失败主义 (thất bại chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tự vệ.
失败主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tự vệ
defeatism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失败主义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
失›
败›