Đọc nhanh: 胜利 (thắng lợi). Ý nghĩa là: thắng lợi, đạt được; thành công (mục đích), thắng. Ví dụ : - 大会胜利闭幕。 đại hội kết thúc thành công.. - 生产任务胜利完成。 nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.
✪ 1. thắng lợi
在斗争或竞赛中打败对方 (跟''失败''相对)
✪ 2. đạt được; thành công (mục đích)
工作、事业达到预定的目的
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 生产 任务 胜利 完成
- nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.
✪ 3. thắng
胜 (跟''输''相对)
✪ 4. té lời
取得利息
✪ 5. chiến thắng
战胜 (敌人); 打败 (敌人)
✪ 6. thắng trận
在战争或比赛中取得胜利
So sánh, Phân biệt 胜利 với từ khác
✪ 1. 胜利 vs 成功
Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị đạt được mục đích đã dự tính trước.
Khác:
- "胜利" biểu thị lúc công việc đạt được mục đích đã dự tính trước, thường làm trạng ngữ.
"成功" không chỉ dùng trên phương diện công việc, sự nghiệp còn dùng được ở nhiều phương diện khác.
Có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ.
- "胜利" còn có nghĩa là trong trận đấu hoặc chiến tranh đánh bại được đối thủ.
"成功" không có ý nghĩa là đánh bại đối thủ.
- "胜利" không có ý nghĩa làm cho người khác hài lòng, không thể làm bổ ngữ.
"成功" là tính từ, có nghĩa là làm cho người khác hài lòng, có thể làm bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜利
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 他 稳获 了 这次 比赛 的 胜利
- Anh ấy chắc chắn giành chiến thắng trong cuộc thi lần này.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 今天 我们 要 向 全世界 宣告 , 我们 胜利 了
- Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
胜›