胜利 shènglì
volume volume

Từ hán việt: 【thắng lợi】

Đọc nhanh: 胜利 (thắng lợi). Ý nghĩa là: thắng lợi, đạt được; thành công (mục đích), thắng. Ví dụ : - 大会胜利闭幕。 đại hội kết thúc thành công.. - 生产任务胜利完成。 nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.

Ý Nghĩa của "胜利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

✪ 1. thắng lợi

在斗争或竞赛中打败对方 (跟''失败''相对)

✪ 2. đạt được; thành công (mục đích)

工作、事业达到预定的目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大会 dàhuì 胜利 shènglì 闭幕 bìmù

    - đại hội kết thúc thành công.

  • volume volume

    - 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 胜利 shènglì 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.

✪ 3. thắng

胜 (跟''输''相对)

✪ 4. té lời

取得利息

✪ 5. chiến thắng

战胜 (敌人); 打败 (敌人)

✪ 6. thắng trận

在战争或比赛中取得胜利

So sánh, Phân biệt 胜利 với từ khác

✪ 1. 胜利 vs 成功

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị đạt được mục đích đã dự tính trước.
Khác:
- "胜利" biểu thị lúc công việc đạt được mục đích đã dự tính trước, thường làm trạng ngữ.
"成功" không chỉ dùng trên phương diện công việc, sự nghiệp còn dùng được ở nhiều phương diện khác.
Có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ.
- "胜利" còn có nghĩa là trong trận đấu hoặc chiến tranh đánh bại được đối thủ.
"成功" không có ý nghĩa là đánh bại đối thủ.
- "胜利" không có ý nghĩa làm cho người khác hài lòng, không thể làm bổ ngữ.
"成功" là tính từ, có nghĩa là làm cho người khác hài lòng, có thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜利

  • volume volume

    - 他们 tāmen 陶醉 táozuì zài 胜利 shènglì de 喜悦 xǐyuè zhōng

    - Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 胜利者 shènglìzhě 进入 jìnrù 那座 nàzuò 城市 chéngshì

    - Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.

  • volume volume

    - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • volume volume

    - 稳获 wěnhuò le 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Anh ấy chắc chắn giành chiến thắng trong cuộc thi lần này.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 胜利 shènglì

    - thắng lợi liên tiếp

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào xiàng 全世界 quánshìjiè 宣告 xuāngào 我们 wǒmen 胜利 shènglì le

    - Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao